Hướng dẫn cấu hình DNS cho dịch vụ Email Hosting

1. Giới Thiệu

Khi sử dụng dịch vụ Email Hosting bạn cần phải cấu hình trỏ record về đúng IP của server. Địa chỉ IP server đó bạn có thể thấy được thông qua Email sau khi đăng ký dịch vụ hoàn tất.

2. Hướng dẫn cấu hình DNS cho dịch vụ Email Hosting

Để Email Hosting hoạt động bạn cần cấu hình các record sau:

Ví dụ domain: example.com

Host/
Domain
TTLTypeRecordNote
example.com.14400AĐịa chỉ IP ServerDùng truy cập trang quản lý email hosting.
mail.example.com.14400CNAMEyourdomain.comKhai báo tên server nhận mail
example.com.14400TXT“v=spf1 include:_spf.vhost.vn ~all”Record SPF dùng để xác định mail server có quyền gửi đến mail của bạn. Ngăn chặn giả mạo từ tên miền.
cpanel.example.com.14400AĐịa chỉ IP ServerTruy cập trang quản lý hosting
cpcalendars.example.com.14400AĐịa chỉ IP ServerDùng để truy cập Calender
webmail.example.com.14400AĐịa chỉ IP ServerTruy cập Webmail
autodiscover.example.com.14400AĐịa chỉ IP ServerCấu hình autodiscover để tự động phát hiện cấu hình email cho Outlook, Thunderbird và thiết bị di động
cpcontacts.example.com.14400AĐịa chỉ IP ServerTạo danh sách contact
autoconfig.example.com.14400AĐịa chỉ IP ServerTự động cập nhật cấu hình
webdisk.example.com.14400AĐịa chỉ IP ServerTruy cập vào Webdisk
_autodiscover._tcp.example.com.14400SRVPriority: 0
Weight: 0
Port: 443
Target: cpanelemaildiscovery.cpanel.net
Cấu hình SRV cho autodiscover
_caldav._tcp.example.com.14400SRVPriority: 0
Weight: 0
Port: 2079
Target: mx140.vhost.vn
(ví dụ giá trị target là mx140.vhost.vn)
Cấu hình SRV cho caldav
(Giá trị target: giá trị của server caldav)
_caldavs._tcp.example.com.14400SRVPriority: 0
Weight: 0
Port: 2080
Target: mx140.vhost.vn
(ví dụ giá trị target là mx140.vhost.vn)
Cấu hình SRV cho caldavs
(Giá trị target: giá trị của server caldavs)
_carddavs._tcp.example.com.14400SRVPriority: 0
Weight: 0
Port: 2080
Target: mx140.vhost.vn
(ví dụ giá trị target là mx140.vhost.vn)

Cấu hình SRV cho carddavs
(Giá trị target: giá trị server của carddavs)
_carddavs._tcp.example.com.14400TXTpath=/Cấu hình TXT cho carddavs
_carddav._tcp.example.com.14400SRVPriority: 0
Weight: 0
Port: 2079
Cấu hình SRV cho carddav
_carddav._tcp.example.com.14400TXT
path=/
default._domainkey.example.com.14400TXTgiá trị DKIM được điền tại đâyCấu hình DKIM để mail không gửi vào spam
example.com.60MXPriority: 5
Destination: mx.vhost.vn
Cấu hình MX record về Server nhận mail ( ví dụ server nhận mail của vHost ).
example.com.60MXPriority: 10
Destination: mx1.vhost.vn
Cấu hình MX record về Server nhận mail ( ví dụ server nhận mail của vHost ).
Bảng record DNS của Email Hosting

3. Tổng kết:

Bài viết trên hướng dẫn cấu hình record DNS trên Email Hosting , nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào vui lòng để lại bình luận bên dưới.

Was this article helpful?

Related Articles

Leave A Comment?